Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

+ từ vựng khác liên quan đến sinh viên năm cuối tiếng Anh

Những từ vựng dưới đây liên quan đến sinh viên năm cuối, bao gồm các hoạt động liên quan đến luận văn, tốt nghiệp và phát triển công việc. Cùng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về sinh viên năm cuối sau đây:

Get a better translation with 8,329,995,462 human contributions

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 1232, Thời gian: 0.0194

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha

- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)

- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)

- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi

- volunteer student (sinh viên tình nguyện)

- exchange student (sinh viên trao đổi)

Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? Lễ tốt nghiệp tiếng Anh nói thế nào? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây!

Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì?

Sinh viên năm cuối tiếng Anh là Senior student. Ngoài ra có thể dùng các từ sau:

Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì? Sinh viên năm nhất là 1st-year student hoặc freshman/ fresher