Thị trường chứng khoán là nơi người mua và người bán gặp nhau để trao đổi cổ phần vốn chủ sở hữu của các công ty đại chúng.Một số từ vựng: Asset, Bond, Big Board, Crash, Dividend, …Một số thuật ngữ và viết tắt: CAC-40, DAX index, Wall Street, Alternative minimum tax (AMT), Non-fungible token (NFT), …Những nguồn tài liệu: Stock market terminology for beginners, Dictionary of stock market, Stock market dictionary, …

Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng & thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán

Trong 2 đoạn hội thoại mẫu sau, các từ vựng & thuật ngữ chứng khoán sẽ được sử dụng và gạch chân.

A: What happened to you? You look miserable! (Có chuyện gì đã xảy ra với bạn vậy? Bạn trông thật khổ sở!)

B: Didn’t you catch the morning news? The stock market dropped significantly today. The DOW is 150 points down now! The situation of my portfolio is catastrophic.  (Bạn đã nghe tin tức sáng nay chưa? Thị trường chứng khoán đã đi xuống rất nhiều ngày hôm nay. DOW đang giảm 150 điểm! Danh mục đầu tư của tôi đang gặp thảm hoạ lớn.)

A: Bond traders probably won't be satisfied with such a straightforward arbitrage. (Tôi nghĩ các nhà giao dịch trái phiếu sẽ không hài lòng với sự chênh lệch giá đơn giản như vậy)

B: I have significant investments in the debt market and derivatives. Not only that, I also own shares of many businesses that have seen their stock prices plummet this morning. (Tôi có những khoản đầu tư đáng kể vào thị trường nợ và các công cụ phái sinh. Không những thế, tôi còn sở hữu cổ phiếu của nhiều doanh nghiệp đã chứng kiến ​​​​giá cổ phiếu của họ giảm mạnh vào sáng nay.)

A: That’s so unfortunate! (Thật không may!)

A: Thank you for calling to XYZ Stock exchange. How may I help you? (Cảm ơn bạn đã gọi đến Sàn giao dịch chứng khoán XYZ. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

B: I’m having a difficulty. I currently don’t have a stockbroker. Last week I made the decision to invest by myself and chose riskier equities in the hopes of a higher return. I believed I could distinguish between a bull market and a bear market, just like brokers.  My mistake resulted badly. (Tôi đang gặp một vấn đề. Hiện tại, tôi không có một nhà môi giới chứng khoán. Tuần trước, tôi quyết định tự mình đầu tư và mua những cổ phiếu kém an toàn hơn với hy vọng thu được lợi nhuận cao hơn. Tôi nghĩ rằng tôi có thể phân biệt được sự khác biệt giữa thị trường giá xuống và thị trường giá lên như các nhà môi giới. Sai lầm của tôi đã để lại hậu quả xấu.)

A: In current situations, we suggest you either sell all or most of your stocks and wait for the right time. A number of bear markets were seen sinking more than two times in the past. (Trong các tình huống hiện tại, chúng tôi khuyên bạn nên bán tất cả hoặc hầu hết cổ phiếu của mình và đợi thời điểm thích hợp. Một số thị trường giá xuống trong quá khứ đã chìm hơn hai lần.)

B: What should I do with the stocks, then? (Vậy tôi nên làm gì với các cổ phiếu?)

A: Meanwhile we find you a broker, we suggest that you follow the market closely to notice changes and sell when it’s going up. Then you should wait for our broker to contract you via phone. (Trong khi chúng tôi tìm cho bạn một nhà môi giới, chúng tôi khuyên bạn nên theo dõi thị trường chặt chẽ để nhận thấy những thay đổi và bán khi nó tăng giá. Sau đó, bạn nên đợi nhà môi giới của chúng tôi ký hợp đồng với bạn qua điện thoại.)

B: Thanks! I won't do anything until I see what happens. (Cảm ơn! Tôi sẽ chờ xem điều gì xảy ra trước khi thực hiện bất kỳ hành động nào.)

Qua bài viết sau, mong rằng người đọc đã tham khảo được nhiều từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán mới và có thể áp dụng chúng một cách hiệu quả trong cuộc sống, học tập và công việc trong tương lai.

"Stock Market Vocabulary: Top 100 Words You Need To Know." GlobalExam Blog, 20 Oct. 2021, global-exam.com/blog/en/english-vocabulary-stock-market-vocabulary-top-100-words-you-need-to-know/.

"Stock Markets." Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/topics/finance/the-stock-market/.

"Glossary of Stock Market Terms." Nasdaq, www.nasdaq.com/glossary/a.

"What Is the Stock Market, What Does It Do, and How Does It Work?" Investopedia, 3 Aug. 2005, www.investopedia.com/terms/s/stockmarket.asp.

"Daily English 276 – The Stock Market – ESLPod.com." ESLPod.com, secure3.eslpod.com/podcast/esl-podcast-276-the-stock-market/.

Các cách nói khác nhau về việc “ lao động kiếm sống” trong tiếng Anh

- make a living (kiếm sống) : He makes a living by collecting used bottles all over the city. - Anh ấy kiếm sống bằng việc lượm ve chai khắp thành phố.

- earn money (kiếm tiền): How do you earn money by just sitting there all day? - Làm sao bạn có thể kiếm tiền khi chỉ ngồi đó suốt ngày được?

- get hired/get employed (làm thuê): When you get hired, you are accustomed to a nine-to-five lifestyle. - Khi bạn làm thuê thì bạn chỉ có chết dí với lối sống văn phòng thôi.

Tiền gửi là tiền của tổ chức, cá nhân gửi vào ngân hàng dưới hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu và các hình thức tiền gửi khác theo nguyên tắc có hoàn trả đầy đủ tiền gốc, lãi cho người gửi tiền theo thỏa thuận.

Phát âm giống nhau nhưng hai từ này không có liên quan tới nhau nha!

- Tiền gốc (principal) là khoản tiền thuộc qui mô ban đầu của khoản vay, nó cũng có thể có nghĩa là số tiền vẫn còn nợ trong một khoản vay.

- Nguyên tắc (principle) là hệ thống những tư tưởng, quan điểm tồn tại xuyên suốt trong một hoặc toàn bộ giai đoạn nhất định và bằng cách thức, sự ràng buộc nào đó sẽ khiến mỗi cá nhân hay tổ chức phải tuân theo.

Thuật ngữ và viết tắt tiếng Anh về thị trường chứng khoán

CAC-40 (Pháp): Chỉ số thị trường chứng khoán chính của Sở giao dịch chứng khoán Paris

COMEX (New York): Đó là một sàn giao dịch năng lượng và kim loại quý được thành lập ở New York vào năm 1933, hợp nhất với Nymex, chính nó đã được Chicago Mercantile Exchange mua lại vào tháng 8 năm 2008

DAX index (Đức): Hoặc Deutscher AktienindeX, là chỉ số giao dịch chứng khoán chính của Đức

Dow-Jones (Mỹ): Chỉ số chứng khoán lâu đời nhất của Mỹ

Hang-seng index (Hồng Kông): Đây là chỉ số hàng đầu của Sở giao dịch chứng khoán Hồng Kông và được điều hành bởi Hang Seng Indexes Company Limited, một công ty con của Ngân hàng Hang Seng

RTS Index: Hay Hệ thống giao dịch của Nga, là một chỉ số thị trường chứng khoán dựa trên 50 công ty Nga được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán RTS Moscow

Wall Street (Mỹ): Đó là sàn giao dịch chứng khoán lớn nhất thế giới, có trụ sở tại Manhattan

Initial Public Offering (IPO): Khi một công ty quyết định bắt đầu bán cổ phiếu ra công chúng

Adjusted present value (APV): Giá trị hiện tại ròng của một dự án hoặc công ty nếu được tài trợ hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu cộng với giá trị hiện tại của lợi ích tài chính

Alternative Minimum Tax (AMT): Hệ thống thuế song song hoạt động dưới cái bóng của hệ thống thuế thông thường

Annual percentage yield (APY): Tỷ lệ phần trăm phản ánh số tiền hoặc tiền lãi mà bạn kiếm được từ số tiền trong tài khoản ngân hàng trong hơn một năm

Annual percentage rate (APR): Lãi suất của bạn trong cả năm, cùng với mọi chi phí hoặc lệ phí liên quan đến khoản vay của bạn

Bureau of Labor Statistics (BLS): Cơ quan tìm hiểu thực tế chính của Chính phủ Liên bang trong lĩnh vực thống kê và kinh tế lao động rộng lớn

Capital asset pricing model (CAPM): Mô tả lý tưởng về cách thị trường tài chính định giá chứng khoán và do đó xác định lợi nhuận kỳ vọng từ các khoản đầu tư vốn

Non-fungible token (NFT): Mã thông báo dựa trên chuỗi khối đại diện cho một tài sản duy nhất như một tác phẩm nghệ thuật, nội dung kỹ thuật số hoặc phương tiện truyền thông

Volume-weighted average price (VWAP): Chỉ báo phân tích kỹ thuật được sử dụng trên các biểu đồ trong ngày sẽ đặt lại vào đầu mỗi phiên giao dịch mới

52-week range: Điểm dữ liệu được báo cáo theo truyền thống bởi các phương tiện truyền thông tài chính in ấn, nhưng hiện đại hơn được đưa vào nguồn cấp dữ liệu từ các nguồn thông tin tài chính trực tuyến

The FTSE 100: Con số thể hiện giá trị của giá cổ phiếu của 100 công ty quan trọng nhất của Anh, được xuất bản bởi Financial Times

OFEX: Sàn giao dịch chứng khoán của Vương quốc Anh cho cổ phiếu của các công ty nhỏ

The S&P 500: Danh sách cung cấp giá cổ phiếu trong 500 công ty quan trọng nhất ở Hoa Kỳ

NASDAQ: Một thị trường điện tử toàn cầu để mua và bán chứng khoán.