Kỹ sư điện tử tiếng Anh là electronic engineer, kỹ sư điện tử làm công việc thiết kế và phát triển các thiết bị điện tử, chẳng hạn như các hệ thống truyền hình, truyền thông và hệ thống định vị toàn cầu.

Một số từ ngữ liên quan đến tư vấn tiếng Anh

Trong hoạt động thường ngày, cụm từ tư vấn là một trong những cụm từ được nhắc đến, sử dụng khá nhiều trong quá trình giao tiếp, giao dịch hàng ngày. Dưới đây chúng tôi sẽ liệt kê một số từ, cụm từ được thường xuyên sử dụng nhất tư vấn tiếng Anh đó là:

– Consultant được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: chuyên viên tư vấn

– Law được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: pháp luật

– Research được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: tìm hiểu

– Regulations được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: quy định

– Help được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: trợ giúp

– Advice được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: lời khuyên

– Competence được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: năng lực

– Level được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: trình độ

– Knowledge được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: kiến thức

– Secret được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: bí mật

– Attitude được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: thái độ

– Lightly được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: nhẹ nhàng

– Thoughtful được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: ân cần

– Experience được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: kinh nghiệm

– Honest được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: trung thực

– Objective được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Khách quan

– Recruitment được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: tuyển dụng

Dưới đây là một số ví dụ về tư vấn Tiếng Anh mà chúng tôi muốn giới thiệu đến Khách hàng để Khách hàng hiểu hơn  về hoạt động của ngành nghề, công việc này.

Example 1: In the process of legal advice, it is required that the consultant must understand the provisions of the law, and at the same time know how to apply the law to resolve specific cases of the Client row. In addition, legal consultants must ensure that the content they have consulted as well as take full responsibility for the legality that they provide to the Client.

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Ví dụ 1: Trong quá trình tư vấn pháp luật thì yêu cầu người tư vấn, cần am hiểu rõ các quy định của pháp luật, đồng thời phải biết cách áp dụng quy định pháp luật để giải quyết các trường hợp cụ thể của Khách hàng. Ngoài ra các chuyên viên tư vấn pháp luật phải đảm bảo nội dung mà mình đã tư vấn cũng như chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính pháp lý mà mình cung cấp cho Khách hàng.

Example 2: In order to become a good consultant, the consultant, besides having extensive knowledge and understanding of regulations in the fields, the consultant also needs to have the ability to speak to persuade clients, always have dynamic, skillful flexibility to explain and guide customers in all cases.

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Ví dụ 2: Để trở thành một tư vấn viên giỏi thì người tư vấn bên cạnh việc có kiến thức sâu rộng, am hiểu quy định trong các lĩnh vực thì người tư vấn cũng cần có tài ăn nói để thuyết phục khách hàng, luôn có sự năng động, linh hoạt khéo léo để giải thích, hướng dẫn Khách hàng trong mọi trường hợp.

Khách hàng quan tâm đến Học sinh tiếng anh là gì? Vui lòng theo dõi nội dung bài viết để có thêm các thông tin hữu ích.

Học sinh là những thiếu niên hoặc thiếu nhi trong độ tuổi đi học (6-18 tuổi) đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông.

Học sinh tiếng Anh là student, phiên âm /ˈstjuːdənt/.

Học sinh là những thiếu niên hoặc thiếu nhi đang trong độ tuổi đi học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông. Học sinh là đối tượng cần có sự giáo dục đúng mực từ phía nhà trường và phụ huynh. Giáo viên sẽ là người hướng dẫn các học sinh tránh xa các tệ nạn xã hội.

Căn cứ theo Mục II Quy định về quyền hạn, nhiệm vụ, khen thưởng và kỷ luật học sinh các trường phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục ban hành kèm theo Quyết định 1118/QĐ năm 1987 thì nhiệm vụ của học sinh bao gồm:

1. Học sinh phổ thông trong độ tuổi thiếu niên và nhi đồng phải tự giác, nghiêm chỉnh thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng:

– Yêu Tổ quốc, yêu đồng bào

– Học tập tốt, lao động tốt

– Đoàn kết tốt, kỷ luật tốt

– Giữ gìn vệ sinh thật tốt

– Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm

2. Học sinh phổ thông trong độ tuổi thanh niên phải tự giác, nghiêm chỉnh thực hiện 5 điều Bác hồ dạy thanh niên:

– Phải luôn nâng cao chí khí cách mạng “Trung với nước, hiếu với dân, nhiệm vụ nàocũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh thắng”, không sợ gian khổ hy sinh, hăng hái thi đua tăng gia sản xuất và anh dũng chiến đấu.

Phải tin tưởng sâu sắc ở lực lượng và trí tuệ cuả tập thể, của nhân dân. Tăng cường đoàn kết và giúp đỡ lẫn nhau. Nâng cao ý thức tổ chức và kỷ luật, kiên quyết chống chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tự do.

– Luôn luôn trau dồi đạo đức cách mạng, khiêm tốn và giản dị, chống kiêu căng tự mãn, chống lãng phí xa hoa. Thực hành phê bình và tự phê bình nghiêm chỉnh để giúp nhau cùng tiến bộ mãi.

– Ra sức học tập nâng cao trình độ chính trị, văn hóa, khoa học, kỹ thuật và quân sự để cống hiến ngày càng nhiều cho Tổ quốc, cho nhân dân.

– Luôn luôn chú ý dìu dắt và giáo dục thiếu niên và nhi đồng, làm gương tốt về mọi mặt cho đàn em noi theo.

3. Học sinh phổ thông phải thực hiện nghĩa vụ của một thành viên trong gia đình, phường, xã, địa phương và nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến học sinh

Student /ˈstjuːdənt/: Học sinh, sinh viên.

Principal /ˈprɪnsəpəl/: Hiệu trưởng.

Classroom /ˈklɑːsruːm/: Phòng học.

Sit an exam /sɪt ən ɪgˈzæm/: Dự thi.

Tutorial /tuˈtɔriəl/: Lớp phụ đạo.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến học sinh

Are you a student? Bạn có phải là học sinh không?

The level of education is in direct correlation with your salary: Trình độ học vấn tương quan trực tiếp tới mức lương của bạn.

Studying is not about time. It’s about effort: Vấn đề của việc học không phải là thời gian mà là sự nỗ lực.

I think we can start now: Tôi nghĩ chúng ta có thể bắt đầu bài học ngay bây giờ.

Students are required to be in school: Học sinh được yêu cầu phải đến trường.

Since she was a schoolgril she had dreamed of going on thestage: Từ khi cô ấy còn là một học sinh cô đã mơ về việc đứng trên sân khấu.