Gần Như Bằng Không Tiếng Anh Là Gì
Chào các bạn, mình tên Trần Hào Minh, 24 tuổi, gia đình mình sống ở ngoại ô thành phố Đà Lạt, hiện tại Minh đang công tác tại thành phố Hồ Chí Minh.
Mặt bằng tiếng anh là gì ? Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?
Trong quá trình làm bất động sản, thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước. Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc.
Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu.
Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).
M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước.
Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất.
Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm.
Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh.
Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công.
As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công
Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính
Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới
Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất)
Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?
Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng.
Site plan :có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng hiện trường.
front elevation : có nghĩa là Mặt đứng chính.
site elevation : có nghĩa là Mặt đứng hông.
Rear elevation : có nghĩa là Mặt đứng sau.
Plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng.
Section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt.
longitudinal section: có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt dọc.
cross section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt ngang.
elevation : có nghĩa là Bản vẽ mặt đứng.
Profile : Thấy có nghĩa là (sau mặt phẳng cắt).
Detail drawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết.
Footings layout plan :có nghĩa là Bản vẽ bố trí móng độc lập.
Basement plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng tầng hầm.
Floor plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng sàn.
Roof plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng mái.
Các ý nghĩa khác nhau của từ "Vietnamese":
- Nếu "Vietnamese" được sử dụng như một danh từ, nó có nghĩa là người Việt Nam hoặc ngôn ngữ của người Việt Nam.
Ví dụ: "I have a friend who teaches me Vietnamese." (Tôi có một người bạn giảng dạy cho tôi tiếng Việt.)
- Nếu "Vietnamese" được sử dụng như một tính từ, nó có nghĩa là liên quan đến Việt Nam hoặc thuộc về Việt Nam.
Ví dụ: "I love Vietnamese cuisine, especially phở and bánh mì." (Tôi thích ẩm thực Việt Nam, đặc biệt là phở và bánh mì.)